Từ điển Thiều Chửu
幌 - hoảng
① Màn dũng. ||② Tục gọi cái cờ bài rượu là hoảng tử 幌子.

Từ điển Trần Văn Chánh
幌 - hoảng
① Màn che; ② (cũ) Cờ bài rượu, tấm biển quán rượu.【幌子】hoảng tử [huăngzi] a. Tấm biển bán hàng (treo trước cửa hiệu); b. Lốt, chiêu bài, nhãn hiệu (dùng với ý xấu): 打着革命的幌子 Núp dưới chiêu bài cách mạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幌 - hoảng
Tấm màn treo cửa — Tấm vải viết chữ quảng cáo bán rượu, treo tại các tửu điếm — Chỉ chung những sự tô điểm để thu hút người khác — Cũng gọi là Hoảng tử 子.